Kết quả thực hiện các Đề tài, Dự án năm 2005
03/04/2025 15
TT | Tên đề tài, dự án | Cơ quan chủ trì CN đề tài | KP thực hiện (triệu đồng) | Thời gian thực hiện | Kết quả nghiệm thu | NT xếp loại |
I |
Nghiên cứu Khoa học xã hội và nhân văn |
|||||
1 |
Đánh giá thực trạng hoạt động của các loại hình HTX của tỉnh Bình Định giai đoạn 2001-2004; đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của các loại hình HTX theo Luật HTX |
Trường Trung học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Định KS. Hoàng Đức Lân |
122 | 3/2005-3/2006 |
-Đề tài đã hoàn thành điều tra thu thập thông tin của 266 HTX thuộc 05 loại hình : HTX nông nghiệp, HTX Điện, HTX Tiểu Thủ công nghiệp HTX vận tải, Quỹ Tín dụng. Qua đó đã tiến hành phân tích xử lý số liệu, xây dựng các báo cáo chuyên đề khoa học và đề xuất được các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động các loại hình HTX hiện nay trong tỉnh. |
Khá |
II |
Ứng dụng KH&CN phục vụ CNH-HĐH nông nghiệp và nông thôn |
|||||
1 |
Nghiên cứu chọn lọc và phát triển các giống lúa cao sản, chất lượng cao phục vụ sản xuất lương thực hàng hoá của tỉnh Bình Định |
Trung tâm NCNN Duyên hải Nam Trung bộ. | 274 | 1/2005-6/2007 |
- Đã triển khai thử nghiệm trong vụ Đông Xuân 2004-2005 vói quy mô 2000m2 với các giống lúa dài ngày: BM2002, N87-2, SM31…và KD18 ( ĐC). – Thử nghiệm nhóm lúa trung ngày quy mô 2000m2 với các giống:M2717,OM2718, OM2517, OM4498, MTL240… – Thử nghiệm các nhóm giống lúa dài và trung ngày trong vụ Hè -Thu 2005 tại An Nhơn, Phù Cát với quy mô2000m2. |
Khá |
2 |
Trồng thử nghiệm cây Rép -(Parkia Dongnaiensis Phierre) trên đất gò đồi tỉnh Bình Định. |
Chi cục PT Lâm nghiệp Bình Định | 134 | 1/2005-12/2007 |
- Tiến hành trồng thử nghiệm cây Rép -Bụng Rép, tại xã Tây Phú-huyện Tây Sơn với quy mô 2 ha và và tại xã Canh Hiển – huyện Vân Canh với quy mô 1 ha. – Các mô hình thử nghiệm đang được chăm sóc, theo dõi sự sinh trưởng và phát triển. |
Khá |
3 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sản xuất muối sạch trong sản xuất muối tại Bình Định |
Công ty cổ phần Muối Thanh Hoá | 255 | 3/2005-8/2006 |
- Đề tài tiến hành khảo sát thực trạng, phân tích lựa chọn công nghệ và xây dựng mô hình sản xuất thử nghiệm muối sach với quy mô 5000m2 tại Mỹ Thành- Phù Mỹ. Kết quả 30 tấn muối thu hoạch đạt tiêu chuẩn muối sạch theo TCVN 3974-84. Đề tài đã xây dựng được quy trình kỹ thuật sản xuất muối sạch và đã tập huấn chuyển giao cho diêm dân các xã Mỹ Thành, Mỹ Cát huyện Phù Mỹ |
Đạt |
4 |
Nghiên cứu một số đặc điểm thích nghi và khả năng sản xuất thịt của con lai F1 giữa dê đực giống thuần Boere (Mỹ) với dê cái lai trên địa bàn tỉnh Bình Định. |
Trung tâm KHKT Vật nuôi Ths. Trần Văn Hạnh | 216 | 1/2005-12/2007 |
- Đã tiến hành mua dê đực giống Boere (thuần) của Trung tâm nghiên cứu và phát triển chăn nuôi TP HCM và bố trí thí nghiệm theo dõi kết quả phối giống và sinh sản của đàn dê cái lai địa phương. – Đề tài đang theo dõi một số đặc điểm thích nghi và khả năng sản xuất thịt của con lai F1 giữa dê đực giống thuần Boere (Mỹ) với dê cái lai. |
Khá |
5 |
Ứng dụng phương pháp điện ly để sản xuất vật liệu kiên cố hoá kênh mương thuỷ lợi từ đất sét tại Bình Định. |
HTX nông nghiệp Nhơn Hậu KS. Tống Nhuệ | 234 | 1/2005-12/2005 |
- Đã sản xuất 3000 tấm đanh từ vật liệu đất sét được polyme hoá và đã tiến hành thử nghiệm độ bền của vật liệu; – Đã hoàn thành việc kiên cố hoá 1000 mét kênh mương bằng vật liệu mới. Kết quả đề tài hiện nay đang được ứng dụng tại HTX và đã nhân rộng trên 3000 mét kênh mương trên địa bàn xã Nhơn Hậu. |
Khá |
6 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình bảo quản và chế biến mặt hàng mới có giá trị gia tăng từ mực đại dương (mực xà : Symtlectoteuthis Oualaniensis) để xuất khẩu. |
Sở Thủy sản Bình Định KS Nguyễn Văn Mong | 349 | 1/2005-12/2006 |
- Khảo sát hiện trạng đánh bắt, xử lý, bảo quản v chế biến mực xà. – Xác định thành phần dinh dưỡng mực xà; các yếu tố vật lý, hoá học, sinh học ảnh hưởng tới mực xà. – Xây dựng 03 quy trình công nghệ: + Quy trình chế biến mực đại dương cấp đông nguyên con lột da. + Quy trình chế biến mực đại dương khô lột da. + Quy trình bảo quản mực xà . Kết quả nghiên cứu đã được tập huấn. phổ biến chuyển giao cho các ngư dân đánh bắt và các doanh nghiệp chế biến. |
Xuất sắc |
7 |
Nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật ương nuôi cá măng giống (Chanos Fotskal, 1775) trong bể xi măng từ nguồn cá măng bột vớt tự nhiên |
Trung tâm khuyến ngư và NCUD KT thuỷ sản | 105 | 1/2005-6/2006 |
- Đã tiến hành điều tra, khảo sát mùa vụ xuất hiện cá măng bột ở Bình Định; -Thực nghiệm thành công việc ương, nuôi cá măng giống 9.500con trong 12 bể xi măng và đã xây dựng quy trình kỹ thuật ương , nuôi cá măng giống trong bể xi măng – Quy trình KT được tập huấn, chuyển giao cho các hộ ngư dân. |
Xuất sắc |
III |
Ứng dụng KHCN phục vụ phát triển Công nghiệp – Tiểu thủ công nghiệp |
|||||
1 |
Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất bún Song Thằn để sản xuất thương mại |
Phòng Công nghiệp &XD huyện An Nhơn | 45,5 | 3/2005-12/2006 |
- Hoàn thiện quy trình công nghệ và mẫu mã bao bì để nâng cao hiệu quả sản xuất bún Song Thần tiến tới sản xuất thương mại. – Góp phần phục hồi và chấn hưng sản phẩm truyền thống . |
Đạt |
IV |
Nghiên cứu sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường |
|||||
1 |
Nghiên cứu công nghệ xử lý nước luộc gỗ đạt tiêu chuẩn môi trường tại các cơ sở chế biến gỗ tỉnh Bình Định |
Trung tâm Phân tích- Kiểm nghiệm BĐ | 260,9 | 5/2004- 9/2005 |
-Đã thực hiện thành công việc xử lý nước thải luộc gỗ qua mô hình xử lý trong phòng thử nghiệm; – Đã tiến hành áp dụng thực tế tại mô hình xử lý nước thải luộc gỗ của Doanh nghiệp Tân Đức Duy; nước thải sau khi xử lý đạt loại B theo TCVN 5945-1995 – Kết quả nghiên cứu được nhân rộng tại 5 DN chế biến gỗ trong tỉnh. |
Xuất sắc |
2 |
Nghiên cứu khả năng áp dụng công nghệ Stabiplage bảo vệ cửa biển Đề Gi tỉnh Bình Định. |
Công ty cổ phần nghiên cứu và Phát triển KHCN INOVA - TPHCM |
261 | 5/2005-3/2006 |
- Đã tiến hành điều tra, khảo sát thu thập thông tin về điều kiện tự nhiên các cửa sông, ven biển để xác định vùng có khả năng áp dụng công nghệ Stabiplage; – Đã tiến hành xử lý tài liệu thu thập và xây dựng báo cáo nghiên cứu khả thi áp dụng công nghệ Stabiplage cho vị trí lựa chọn l cửa Đề Gi. |
Đạt |
V |
Ứng dụng KH&CN phục vụ chăm sóc v bảo vệ sức khoẻ nhân dân |
|||||
1 |
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật ghép xương tự thân tại bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định. |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định ThS Lê Quang Liêm | 97,3 | 1/2005- 4/2006 |
- Đã tiến hành ghép xương tự thân và lập bệnh án theo dõi điều trị cho 31 bệnh nhân; – Kết quả ứng dụng phẫu thuật ghép xương tự thân điều trị cho 31 bệnh nhân đạt kết quả tốt. – Kết quả nghiên cứu hiện nay đang được ứng dụng tại BVĐK tỉnh Bình Định |
Khá |
2 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân lao hang mới và lao phổi tái phát tại tỉnh Bình Định. |
Bệnh viện chuyên khoa Lao Bình Định BS Huỳnh Đình Nghĩa |
112 | 1/2005- 6/2006 |
- Thông qua đánh giá phân loại theo đặc điểm lâm sàng, X-quang phổi, đã tiếp nhận 110 bệnh nhân theo 2 nhóm : Nhóm I có 63 bệnh nhân lao phổi tái phát và nhóm II có 47 bệnh nhân lao phổi mới.; – Xác định đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng (X quang phổi và BK đàm) và các yếu tố liên quan đến lao hang mới và lao phổi tái phát. |
Đạt |